Phần 4. NAT – PPP – Frame Relay
I.Cấu hình NAT
- Cấu hình Static NAT
Cấu hình NAT trong chế độ Router(config). Các lệnh như sau
Router(config)#ip nat inside source static [inside local address] [inside global address]
Ví dụ:
R(config)#ip nat inside source statice 10.0.0.1 202.103.2.1 (Địa chỉ 10.10.0.1 sẽ được chuyển thành 202.103.2.1 khi đi ra khỏi Router)
Sau khi cấu hình xong phải áp dụng vào cổng in và cổng out, trong ví dụ dưới đây, cổng Ethernet là công in, còn cổng Serial là cổng out
Router(config)#interface ethernet 0
Router(config-if)#ip nat inside
Router(config)#interface serial 0
Router(config-if)#ip nat outside
Router(config)#ip nat inside source static [inside local address] [inside global address]
Ví dụ:
R(config)#ip nat inside source statice 10.0.0.1 202.103.2.1 (Địa chỉ 10.10.0.1 sẽ được chuyển thành 202.103.2.1 khi đi ra khỏi Router)
Sau khi cấu hình xong phải áp dụng vào cổng in và cổng out, trong ví dụ dưới đây, cổng Ethernet là công in, còn cổng Serial là cổng out
Router(config)#interface ethernet 0
Router(config-if)#ip nat inside
Router(config)#interface serial 0
Router(config-if)#ip nat outside
- Cấu hình Dynamic NAT
0 nhận xét:
Đăng nhận xét